Tên chung quốc tế Ivermectin Mã ATC P02CF01 Loại thuốc Thuốc chống giun sán Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 3 mg, 6 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Ivermectin là dẫn chất bán tổng hợp của một trong số avermectin, nhóm chất có cấu trúc lacton vòng lớn, phân lập từ […]
Chuyên mục: I&J
Tên chung quốc tế Itraconazole Mã ATC J02AC02 Loại thuốc Chống nấm Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 100 mg; Dung dịch uống: 10 mg/ml (150 ml); Dung dịch tiêm truyền: 200 mg/50 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Itraconazol là một dẫn chất triazol tổng hợp có tác dụng chống nấm, […]
Tên chung quốc tế Isradipine Mã ATC C08CA03 Loại thuốc Chẹn kênh calci/chống tăng huyết áp Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 2,5 mg và 5 mg. Viên nén: 2,5 mg. Viên giải phóng chậm: 5 mg, 10 mg. Dược lí và cơ chế tác dụng Isradipin là thuốc hạ huyết áp loại chẹn […]
Tên chung quốc tế Isosorbide dinitrate Mã ATC C01DA08, C05AE02 Loại thuốc Thuốc giãn mạch Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén (nhai, ngậm, uống, tác dụng kéo dài): 5 mg, 10 mg, 20 mg, 40 mg, 60 mg. Viên nang (tác dụng kéo dài): 20 mg, 40 mg. Viên đặt dưới lưỡi: 2,5 mg; […]
Tên chung quốc tế Isosorbide dinitrate Mã ATC C01DA08, C05AE02 Loại thuốc Thuốc giãn mạch Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén (nhai, ngậm, uống, tác dụng kéo dài): 5 mg, 10 mg, 20 mg, 40 mg, 60 mg. Viên nang (tác dụng kéo dài): 20 mg, 40 mg. Viên đặt dưới lưỡi: 2,5 mg; […]
Tên chung quốc tế Isoprenaline Mã ATC R03CB01, R03AB02, C01CA02 Loại thuốc Thuốc chủ vận beta adrenergic không chọn lọc, giãn phế quản, cường giao cảm Dạng thuốc và hàm lượng Isoprenalin hydroclorid: Ống tiêm 2 mg/2 ml; 0,2 mg/1 ml; 1 mg/5 ml; 2 mg/10 ml. Viên nén đặt dưới lưỡi 10 mg; 15 […]
Tên chung quốc tế Isoflurane Mã ATC N01AB06 Loại thuốc Thuốc gây mê đường hô hấp Dạng thuốc và hàm lượng Isofluran đựng trong các chai màu hổ phách 100 ml và 250 ml. Isofluran là một chất lỏng bền vững, không màu, trong suốt, không chứa chất phụ gia hoặc hóa chất giữ ổn […]
Tên chung quốc tế Irinotecan Mã ATC L01XX19 Loại thuốc Thuốc chống ung thư, thuốc ức chế topoisomerase Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch dạng irinotecan hydroclorid 20 mg/ml, lọ hoặc ống 2 ml, 5 ml, 25 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Irinotecan là một dẫn chất […]
Tên chung quốc tế Irbesartan Mã ATC C09CA04 Loại thuốc Nhóm chất đối kháng thụ thể angiotensin II, thuốc chống tăng huyết áp Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 75 mg, 150 mg, 300 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Irbesartan là chất đối kháng thụ thể typ I của angiotensin II. […]
Tên chung quốc tế Ipratropium bromide Mã ATC R01AX03, R03BB01 Loại thuốc Thuốc giãn phế quản kháng acetylcholin Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch cho khí dung: 4 mg/10 ml, trong dụng cụ bơm thuốc theo liều (200 liều); 0,25 mg/ml (20 ml; 60 ml); 0,5 mg/2 ml (20 ml; 60 ml); dung dịch […]
Tên chung quốc tế Iobitridol Mã ATC V08AB11 Loại thuốc Thuốc cản quang chứa 3 nguyên tử iod, tan trong nước, có nồng độ osmol/kg thấp Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 20, 50, 60, 100, 150 và 200 ml để tiêm có nhiều hàm lượng: 350 mg iod/ml, tương ứng 767,8 mg iobitridol/ml, 300 […]
Tên chung quốc tế Intralipid Loại thuốc Cung cấp dinh dưỡng, năng lượng cho cơ thể qua đường tĩnh mạch Dạng thuốc và hàm lượng Nhũ dịch để truyền tĩnh mạch, có chứa 10, 20 hoặc 30% dầu đậu tương, glycerol. Loại 10 % (100 ml và 500 ml); Loại 20% (100 ml, 250 ml, […]
Tên chung quốc tế Interferon beta Mã ATC Interferon beta natural: L03AB02; Interferon beta-1a: L03AB07; Interferon beta-1b: L03AB08. Loại thuốc Interferon Dạng thuốc và hàm lượng Interferon beta-1a, dung dịch để tiêm bắp 30 microgam (6 triệu đvqt)/0,5 ml: bơm tiêm 1 ml đổ đầy trước 0,5 ml kèm kim tiêm để tiêm bắp. Interferon […]
Tên chung quốc tế Interferon alfa Mã ATC Interferon alfa natural: L03AB01, Interferon alfa-2a: L03AB04, Interferon alfa-2b: L03AB05 Interferon alfa-n1: L03AB06. Loại thuốc Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus. Dạng thuốc và hàm lượng Interferon alfa-2a (nguồn gốc DNA tái tổ hợp): Dung dịch để tiêm dưới da: […]
Tên chung quốc tế Insulin Mã ATC A10AB01 (người); A10AB02 (bò); A10AB03 (lợn); A10AB04 (lispro); A10AB05 (aspart); A10AB06 (glulisin); A10AC01 (người); A10AC02 (bò); A10AC03 (lợn); A10AC04 (lispro); A10AD01 (người), A10AD02 (bò), A10AD03 (lợn), A10AD04 (lispro), A10AE01 (người); A10AE02 (bò); A10AE03 (lợn); A10AE04 (glargin); A10AE05 (detemir), A10AF01 (người). Loại thuốc Hormon làm hạ glucose máu, hormon […]
Tên chung quốc tế Indometacin Mã ATC M01AB01, C01EB03, M02AA23, S01BC01 Loại thuốc Thuốc chống viêm không steroid Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 25 mg, 50 mg; viên nang giải phóng kéo dài 75 mg. Đạn trực tràng 50 mg. Lọ thuốc tiêm 1 mg indomethacin. Thuốc nhỏ mắt 0,1%. Dược lý và […]