Sinetrol là hợp chất chiết xuất từ các loài quả họ Citrus (cam quýt) có tác dụng đốt cháy mỡ thừa. Trải qua nhiều nghiên cứu lâm sàng, Sinetrol đã được chứng minh là hợp chất giúp hỗ trợ giảm cân hiệu quả. Sinetrol là gì và Cơ chế Hoạt động như thế nào? Như đã […]
Chuyên mục: Dược liệu
Chitosan là một hợp chất được chiết xuất từ các sinh vật biển, có trong vỏ tôm, cua, những loài giáp xác là một chất quen thuộc được sử dụng trong ngành dược phẩm, thực phẩm chức năng, nhất là sản phẩm giảm cân. Vì chitosan là một chất xơ hòa tan, không tiêu hóa, […]
1. Thông tin khoa học: Tên khoa học: Jasminum subtriplinerve Blume Họ: Nhài (Oleaceae) Tên gọi khác: chè cước man, dây cẩm văn, cây dâm trắng, cây lá ngón, dây vắng, mổ sẻ. Nhiều người gọi nhầm cây chè vằng là cây lá ngón, nhưng một cây có hoa vàng (lá ngón thật), một cây kia […]
Tên tiếng Việt: Chua chát, Sơn tra, Táo mèo, Sán sá (Tày), Co sam sa (Thái) Tên khoa học: Crataegus pinnatifida Bunge (bắc sơn tra, sơn tra), Crataegus cuneata Sieb.et Zucc. (nam sơn tra, dã sơn tra) Họ: Rosaceae Công dụng: Bổ (Quả nhiều vitamin C). Kích thích tiêu hóa, huyết ứ, huyết áp cao (Quả). A. Mô tả […]
1. Thông tin khoa học Tên tiếng Việt: Giảo cổ lam Tên khoa học: Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino Tên khác: Cổ yếm, Giảo cổ lam, Dền toòng Họ: Bí (Cucurbitaceae) 2. Mô tả cây Dạng cây thảo có thân mảnh, leo nhờ tua cuốn đơn ở nách lá. Cây đực và cây cái riêng biệt, lá khép kín hình […]
Xạ đen là loại dược liệu quý với những hoạt chất giúp hỗ trợ ức chế khối u. Trong đó, loài xạ đen có tên khoa học là Celastrus hindsii có chứa các hoạt chất giúp hỗ trợ ức chế khối u. Rất nhiều người nhầm lẫn loại cây này với cây xạ đen Hòa Bình.
Tên tiếng Việt: Củ gấu, Cỏ gấu, Hương phụ, Cỏ cú, Nhả chông mu (Tày), Sa thảo Tên khoa học: Cyperus rotundus L. Họ: Cyperaceae Công dụng: Điều kinh, giải cảm, tiêu thực, huyết ứ, tiêu đờm, đau dạ dày, viêm tuyến vú; ngực, bụng đau, nhức đầu (Rễ củ sắc uống). A. Mô tả cây Cỏ gấu là […]
Tên tiếng Việt: Trần bì Tên khoa học: Citrus reticulata Blanco Họ: Rutaceae Công dụng: Lý khí, kiện tỳ, táo thấp, hóa đờm A. Mô tả Quít là loại cây nhỏ, thân cành có gai. Lá đơn mọc so le, mép khía răng cưa, vỏ có mùi thơm đặc biệt. Hoa nhỏ có màu trắng, mọc đơn độc […]
Tên tiếng Việt: Củ mài, Sơn dược, Mằm chén (Tày), Khoai mài, Mán địn, Co mằn kép (Thái), Glờn (Kdong), Mằn ôn (Nùng), Hìa dòi (Dao) Tên khoa học: Dioscorea persimilis Prain et Burk. (Dioscorea oppositifolia Lour.) Họ: Dioscoreaceae Công dụng: Thuốc bổ, chữa di tinh, mồ hôi trộm, lỵ (Rễ sắc hoặc tán bột uống). A. Mô tả […]
Tên tiếng Việt: Bạch truật Tên khoa học: Atractylodes macrocephala Koidz Họ: Asteraceae Công dụng: Sốt, phù thũng, viêm ruột mãn tính, viêm dạ dày, bổ gan, ho, đái tháo đường, suy nhược cơ thể, suy tỳ bị trướng, tiêu hoá kém, bụng trướng, phụ nữ huyết suy, sốt rét mạn tính…. Trong đông y người ta phân biệt […]
ImmunePath-IP® là hỗn hợp các phân đoạn peptidoglycan (đoạn peptid gồm 4-5 acid amin liên kết với các phân tử muramyl và glucosamin) trên vách tế bào vi khuẩn Lactobacillus paracasei. Originally posted 2019-09-30 09:03:18.
Suckhoedoisong.vn – Lâu nay, thông tin fucoidan là thành phần chiết xuất từ tảo nâu có những tác dụng đáng kể trong tăng cường hệ miễn dịch và nâng cao sức khỏe cho người bệnh đã được biết đến nhưng khi nào nên dùng fucoidan và dùng sao cho hiệu quả thì chưa phải ai […]
Tên tiếng Việt: Nhàu, Cây ngao, Nhàu rừng Tên khoa học: Morinda citrifolia L. Họ: Rubiaceae Công dụng: Quả ăn với muối có tác dụng nhuận tràng; quả nướng chín ăn chữa lỵ, ho hen, cảm, tốt cho bệnh nhân bị bệnh đái đường và phù thũng; còn dùng làm thuốc điều kinh. Rễ nhàu chữa […]
Tên tiếng Việt: Nhàu, Cây ngao, Nhàu rừng Tên khoa học: Morinda citrifolia L. Họ: Rubiaceae Công dụng: Quả ăn với muối có tác dụng nhuận tràng; quả nướng chín ăn chữa lỵ, ho hen, cảm, tốt cho bệnh nhân bị bệnh đái đường và phù thũng; còn dùng làm thuốc điều kinh. Rễ nhàu chữa […]
Curcumin là thành phần chính của curcuminoit – một chất trong củ nghệ thuộc họ Gừng (Zingiberaceae) được sử dụng như một gia vị phổ biến ở Ấn Độ. Có hai loại curcuminoit khác là desmethoxycurcumin và bis-desmethoxycurcumin. Các curcuminoit là các polyphenol và là chất tạo màu vàng cho củ nghệ. Curcumin có thể tồn tại ít nhất ở […]
Tên tiếng Việt: Nghệ vàng, Nghệ rễ vàng, Khương hoàng Tên khoa học: Curcuma zanthorrhiza Roxb. – Curcuma xanthorrhiza Dietr. Họ: Zingiberaceae Công dụng: Đau dạ dày, thiểu năng gan và sung huyết gan, viêm túi mật, sỏi mật, vàng da, thiếu máu ở phụ nữ sau khi đẻ, giảm cholesterol trong máu (Thân rễ). Originally […]
- 1
- 2