V – cillin – xem Phenoxymethyl penicilin, Vaccin bạch hầu – uốn ván – ho gà hấp phụ, Vaccin bại liệt bất hoạt, Vaccin bại liệt uống, Vaccin BCG – xem Vaccin lao, Vaccin dại
V – cillin – xem Phenoxymethyl penicilin,
Vaccin bạch hầu – uốn ván – ho gà hấp phụ,
Vaccin bại liệt bất hoạt,
Vaccin bại liệt uống,
Vaccin BCG – xem Vaccin lao,
Vaccin dại,
Vaccin DTP,
Vaccin giải độc tố bạch hầu,
Vaccin lao,
Máy vật lý trị liệu Bộ Quốc phòng
Công ty Cổ phân TSun Việt Nam
[DoctorHome DH14] Máy trị liệu đa năng DoctorHome DH-14 (tiêu chuẩn)
Hỗ trợ cơ xương khớp chi dưới
Vaccin liên hợp Heamophilus typ B,
Vaccin não mô cầu,
Vaccin phòng bạch hầu (Diph/Vac/FT) – xem Giải độc tố bạch hầu,
Vaccin bạch hầu loại hấp phụ, (Dip/Vac/Ads) – xem Giải độc tố bạch hầu,
Vaccin Rubella,
Vaccin Sabin – xem Vaccin bại liệt uống,
Vaccin Salk – xem Vaccin bại liệt bất hoạt,
Vaccin sốt vàng,
Vaccin sởi,
Vaccin tam liên sởi, quai bị, rubella,
Vaccin tả,
Vaccin thương hàn,
Vaccin uốn ván – xem Giải độc tố uốn ván hấp phụ,
Vaccin viêm gan B,
Vaccin viêm não Nhật Bản,
Vacontil – xem Loperamid,
Vacrax – xem Aciclovir,
Vadol 5 – xem Paracetamol,
Vadol A – xem Paracetamol,
Vadol E – xem Paracetamol,
Vagifem – xem Estradiol,
Vagimid – xem Metronidazol,
Vaginal cream – xem Urê,
Vagistat – 1 – xem Tioconazol,
Valium – xem Diazepam,
Vallergan – xem Alimemazin,
Valparin – 200 Alkalet – xem Acid valproic,
Valproic acid – xem Acid valproic,
Valrelease – xem Diazepam,
Vamate – xem Hydroxyzin (hydroclorid và pa-moat),
Vanatrip – xem Amitriptylin,
Vancenase – xem Beclometason,
Vancocin – xem Vancomycin,
Vancocin CP – xem Vancomycin,
Vancoled – xem Vancomycin,
Vancomycin,
Vancomycin hydrochloride – xem Vancomycin,
Vansil – xem Oxamniquin,
Vantin – xem Cefpodoxim,
Varemoid – xem Trihexyphenidyl,
Varucefa – xem Ceftriaxon,
Vascal – xem Isradipin,
Vaselium liquidum – xem Parafin lỏng,
Vasodin – xem Nicardipin,
Vasogin – xem Dihydroergotamin,
Vasonase – xem Nicardipin,
Vasopresin – xem Vasopressin,
Vasopressin,
Vasotec – xem Enalapril,
Vasozine – xem Cinarizin,
Vecuronium,
Vecuronium bromide – xem Vecuronium,
Vegacillin – xem Phenoxymethyl penicilin,
Vehem – xem Teniposid,
Velban – xem Vinblastin,
Velbe – xem Vinblastin,
Velocef – xem Cefradin,
Velonarcon – xem Ketamin,
Velosef – xem Cefradin,
Velsar – xem Vinblastin,
Venoglobulin – I – xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,
Venoglobulin – S 5% – xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,
Venoglobulin S 10% – xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,
Ventamol 2 – xem Salbutamol, (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Ventodisks – xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Ventolin – xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Ventolin Expectorant – xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Ventolin Nebules – xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Ventolin Respirator – xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Ventolin Rotacaps – xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Ventolin Syrup Sugar Free – xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Ventorlin – xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Vepesid – xem Etoposid,
Verapamil,
Vercit – xem Tím gentian,
Verladyn – xem Dihydroergotamin,
Vermidol – xem Piperazin,
Vermitox – xem Piperazin,
Vermizine – xem Piperazin,
Vermolysin – xem Tím gentian,
Vermorex – xem Mebendazol,
Vermox – xem Mebendazol,
Verorab – xem Vaccin dại,
Verospiron – xem Spironolacton,
Verrublen – xem Bleomycin,
Verrumal – xem Fluorouracil,
Verrusol – xem Nhựa podophylum,
Versed – xem Midazolam,
Vertizin – xem Cinarizin,
Vesanoid – xem Tretinoin (thuốc uống),
Vesyca – xem Ranitidin,
Viamoxyl – xem Amoxicilin,
Viatamine D3 BON – xem Vitamin D,
Vibramycin – xem Doxycyclin,
Vichy – salt – xem Natri bicarbonat,
Vicks – Formula – 44 – xem Dextromethorphan,
Vicnas – xem Norfloxacin,
Vietra – xem Alphatocopherol,
Viên ngậm C – xem Acid ascorbic,
Viên sủi bọt C – xem Acid ascorbic,
Vifaren – xem Diclofenac,
Vinakion – xem Metronidazol,
Vinblastin,
Vinblastin – teva – xem Vinblastin,
Vinblastine – xem Vinblastin,
Vinblastina – xem Vinblastin,
Vinblastine – xem Vinblastin,
Vincasar PFS – xem Vincristin,
Vincral – xem Vincristin,
Vincrex – xem Vincristin,
Vincristin sulfate – xem Vincristin,
Vincristin,
Vincristine – xem Vincristin,
Vincristine sulfate – xem Vincristin,
Vinphacetam – xem Piracetam,
Vinstu – xem Cinarizin,
Violase – xem Pancrelipase,
Viregyt K – xem Amantadin,
Virexen – xem Idoxuridin,
Virgan – xem Ganciclovir,
Virofral – xem Amantadin,
Virormone – xem Testosteron,
Virudin – xem Foscarnet natri,
Visatonin – xem Cyanocobalamin và hydroxocobalamin,
Viscomucil – xem Ambroxol,
Visine eye drops – xem Oxymetazolin hydroclorid,
Visine L.S. – xem Oxymetazolin hydroclorid,
Viskos – xem Acid boric,
Vistacon – 50 – xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),
Vistacrom – xem Cromolyn,
Vistaject – 25 – xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),
Vistaject – 50 – xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),
Vistapin – xem Dipivefrin,
Vistaquel – xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),
Vistaril – xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),
Vistazine – xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),
Visumidriatic – xem Tropicamid,
Vita C – xem Acid ascorbic,
VitA Egis – xem Retinol,
VitA Mekopharma – xem Retinol,
Vita PP – xem Nicotinamid,
Vitabee 6 – xem Pyridoxin,
Vitable – xem Xanh methylen,
Vitamin A – xem Retinol,
Vitamin B1 – xem Thiamin,
Vitamin B2 – xem Riboflavin,
Vitamin B5 – xem Biotin,
Vitamin B6 – xem Pyridoxin,
Vitamin B12 – xem Cyanocobalamin và hydroxocobalamin,
Vitamin B12 0,% WS – xem Cyanocobalamin và hydroxocobalamin,
Vitamin C – xem Acid ascorbic,
Vitamin C 500 – xem Acid ascorbic,
Vitamin C Effevescent – xem Acid ascorbic,
Vitamin C Oberlin – xem Acid ascorbic,
Vitamine C – xem Acid ascorbic,
Vitamine C BIL – xem Acid ascorbic,
Vitamine C Oberline – xem Acid ascorbic,
Vitamin D,
Vitamin E – xem Alphatocopherol,
Vitamin E 100 – xem Alphatocopherol,
Vitamin H – xem Biotin,
Vitamin K – xem Phytomenadion,
Vitamin K1 – xem Phytomenadion,
Vitamin K1 Roche – xem Phytomenadion,
Vitamin PP – xem Nicotinamid,
Vitamin PP 500 – xem Nicotinamid,
Vitascorbol – xem Acid ascorbic,
Viteolin – xem Alphatocopherol,
Vitrasert – xem Ganciclovir,
VitrazolinLL – xem Aciclovir,
Vivelle – xem Estradiol,
Vivotif Berna – xem Vaccin thương hàn,
Vivotyph Berna vaccine – xem Vaccin thương hàn,
Volfenac rapid – xem Diclofenac,
Volmax – xem Salbutamol,
Voltadex – xem Diclofenac,
Voltaren – xem Diclofenac,
Voltaren Emugel – xem Diclofenac,
Voltaren SR – xem Diclofenac,
Voltimax – xem Diclofenac,
Vometa – xem Domperidon,
Voren – xem Diclofenac,
Voren Plus – xem Diclofenac,
Vumon – xem Teniposid,
Vupral – xem Acid valproic,
Thông tin về y học chỉ mang tính tham khảo, bạn cần hỏi ý kiến của thầy thuốc trước khi áp dụng cho mình và người thân. Với mỗi người việc đáp ứng với các liệu trình điều trị là khác nhau tùy thuộc cơ địa bản thân !