Lưu ý đến lượng đường trong viên UPSA C 1000 mg và lượng Na trong viên UPSA C Calcium. Do có tác dụng kích thích nhẹ, không nên dùng vitamine C vào cuối ngày (buổi tối).
Viên nén sủi bọt dễ bẻ 1 g: Ống 10 viên.
Viên nén sủi bọt dễ bẻ: Ống 10 viên.
Thành phần
Mỗi 1 viên Upsa C:
Ascorbique 1g.
Saccharose 628 mg.
Mỗi 1 viên Upsa C Calcium
Acide ascorbique 1g.
Calcium carbonate 0,6g.
Máy vật lý trị liệu Bộ Quốc phòng
Công ty Cổ phân TSun Việt Nam
[DoctorHome DH14] Máy trị liệu đa năng DoctorHome DH-14 (tiêu chuẩn)
Hỗ trợ cơ xương khớp chi dưới
Sodium 201 mg.
Dược lực học
Cung cấp vitamine C và calcium.
Dược động học
Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Trường hợp dùng quá nhu cầu, thuốc được đào thải theo nước tiểu.
Chỉ định
Phòng ngừa tình trạng thiếu calcium và vitamine C.
Điều trị suy nhược trong bệnh cảm, sổ mũi, cúm, nhiễm trùng, thời kỳ dưỡng bệnh.
Điều trị triệu chứng trong bệnh suy nhược chức năng.
Chống chỉ định
Sỏi thận khi dùng liều trên 1 g/ngày.
Suy chức năng thận, tăng calci huyết, tăng calci niệu, bệnh sỏi do calcium.
Thận trọng
Lưu ý đến lượng đường trong viên UPSA C 1000 mg và lượng Na trong viên UPSA C Calcium. Do có tác dụng kích thích nhẹ, không nên dùng vitamine C vào cuối ngày (buổi tối).
Tác dụng phụ
Vitamine C dùng liều cao (trên 1 g/ngày), có thể gây ra:
Rối loạn tiêu hóa (nóng rát dạ dày, tiêu chảy).
Rối loạn tiết niệu (kết tủa sỏi urate, cystine và/hoặc oxalate).
Tán huyết ở người thiếu G6PD.
Liều lượng, cách dùng
Hòa tan viên thuốc trong ly nước.
Viên Upsa C:
Liều thường dùng 1 viên/ngày.
Viên UPSA C Calcium:
Người lớn: 1 viên/ngày.
Trẻ em: Nửa viên đến 1 viên, tùy theo tuổi.
Ghi chú: Mỗi viên UPSA C Calcium chứa 201 mg sodium.
Thông tin về y học chỉ mang tính tham khảo, bạn cần hỏi ý kiến của thầy thuốc trước khi áp dụng cho mình và người thân. Với mỗi người việc đáp ứng với các liệu trình điều trị là khác nhau tùy thuộc cơ địa bản thân !