Tên chung quốc tế Roxithromycin Mã ATC J01FA06 Loại thuốc Kháng sinh nhóm macrolid Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha hỗn dịch uống: 50 mg/gói. Hỗn dịch uống: 50 mg roxithromycin/5 ml, lọ 30 ml. Viên nén hòa tan: 50 mg. Viên nén bao phim: 100 mg, 150 mg. Dược lý và cơ chế […]
Chuyên mục: R
Cục Quản lý Dược đã có thông báo ngừng cấp giấy phép nhập khẩu, ngừng tiếp nhận hồ sơ đăng ký, không cấp số đăng ký đối với thuốc chứa rosiglitazon (xem Thông tin quy chế) do nguy cơ đối với tim mạch. Các thông tin dưới đây có tính chất tham khảo. Tên chung […]
Tên chung quốc tế Rocuronium bromide Mã ATC M03AC09 Loại thuốc Thuốc giãn cơ, loại chẹn thần kinh – cơ không khử cực Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: 50 mg/5 ml; 100 mg/10 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Rocuronium bromid là một aminosteroid, có hoạt tính chẹn thần kinh – […]
Tên chung quốc tế Ritonavir Mã ATC J05AE03 Loại thuốc Thuốc kháng virus Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang mềm 100 mg (dạng nước). Viên nén 100 mg. Thuốc nước để uống 80 mg/ml; 600 mg/7,5 ml. Viên nén bao phim chứa ritonavir (25 mg, 50 mg) và 1 thuốc kháng retrovirus khác. Thuốc […]
Tên chung quốc tế Risperidone Mã ATC N05AX08 Loại thuốc Thuốc chống loạn thần Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 1 mg; 2 mg; 3 mg; 4 mg. Dung dịch để uống: 1 mg/ml. Thuốc tiêm 25 mg, 37,5 mg, 50 mg (dung dịch treo giải phóng kéo dài để tiêm bắp). Dược lý […]
Tên chung quốc tế Ringer lactate Mã ATC Không có Loại thuốc Dịch truyền tĩnh mạch Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch trong chai 250 ml, 500 ml, 1 000 ml. Dịch truyền Ringer lactat đẳng trương, 100 ml dịch truyền có: Natri clorid 0,6 g Natri lactat […]
Tên chung quốc tế Rifampicin Mã ATC J04AB02 Loại thuốc Kháng sinh đặc trị lao và phong Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 500 mg, 300 mg và 150 mg, màu nâu đỏ. Lọ 120 ml, nhũ dịch 1% để uống. Lọ 600 mg dạng bột đông khô màu đỏ để pha tiêm, kèm […]
Tên chung quốc tế Riboflavin Mã ATC A11HA04 Loại thuốc Vitamin Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 5 mg, 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg. Thuốc tiêm 5 mg/ml, 10 mg/ml. Thường kết hợp với các vitamin khác trong các dung dịch tiêm truyền đa vitamin. Dược lý và cơ […]
Tên chung quốc tế Retinol Mã ATC A11CA01, S01XA02, R01AX02, D10AD02 Loại thuốc Vitamin Dạng thuốc và hàm lượng Hàm lượng vitamin A trong thực phẩm thường được biểu thị dưới dạng đương lượng retinol (RE: Retinol equivalent). Một RE bằng 1 microgam retinol và bằng 3,3 đvqt. Một đvqt tương đương 0,3 microgam retinol. […]
Tên chung quốc tế Repaglinide Mã ATC A10BX02 Loại thuốc Thuốc chống đái tháo đường typ 2, dẫn chất meglitinid Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 0,5 mg, 1 mg và 2 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Repaglinid là một thuốc có tác dụng gây hạ đường huyết thuộc nhóm meglitinid, […]
Tên chung quốc tế Ranitidine Mã ATC A02BA02 Loại thuốc Đối kháng thụ thể H2 histamin Dạng thuốc và hàm lượng Dạng ranitidin hydroclorid. Viên nang: 150 mg, 300 mg. Dung dịch uống 75 mg/5 ml; gói bột 150 mg. Viên nén: 25 mg, 75 mg, 150 mg, 300 mg. Viên sủi bọt: 150 mg, […]
Tên chung quốc tế Rabies immunoglobulin and rabies serum Mã ATC J06BB05 (globulin miễn dịch kháng dại); J06AA06 (huyết thanh kháng dại) Loại thuốc Thuốc tạo miễn dịch thụ động Dạng thuốc và hàm lượng Globulin miễn dịch kháng dại: Lọ thuốc tiêm 300 đvqt/2ml. Huyết thanh kháng dại: Lọ thuốc tiêm 1 000 đvqt/5ml. […]
Đo dạng lỏng rimantadine với một muỗng đặc biệt đo liều hoặc cốc, không phải một muỗng bảng thông thường. Nếu không có một thiết bị đo liều, hãy hỏi dược sĩ.
Sử dụng ranitidine có thể làm tăng nguy cơ phát triển bệnh viêm phổi. Các triệu chứng của viêm phổi bao gồm đau ngực, sốt, cảm thấy khó thở, ho ra đờm và đờm màu xanh lá cây hoặc màu vàng
Hãy dùng Ranexa chính xác theo quy định của bác sĩ. Thực hiện theo tất cả các hướng dẫn trên nhãn thuốc. Bác sĩ đôi khi có thể thay đổi liều để đảm bảo có được kết quả tốt nhất