Deprecated: Constant FILTER_SANITIZE_STRING is deprecated in /home/voqopxqs/new/wp-content/plugins/wpseo-news/classes/meta-box.php on line 59

Deprecated: Hàm Yoast\WP\SEO\Helpers\Request_Helper::is_rest_request hiện tại không dùng nữa từ phiên bản Yoast SEO 23.6! Sử dụng wp_is_serving_rest_request để thay thế. in /home/voqopxqs/new/wp-includes/functions.php on line 6085

Deprecated: Hàm Yoast\WP\SEO\Helpers\Request_Helper::is_rest_request hiện tại không dùng nữa từ phiên bản Yoast SEO 23.6! Sử dụng wp_is_serving_rest_request để thay thế. in /home/voqopxqs/new/wp-includes/functions.php on line 6085
D - Điều Trị Đau Clinic
Viện điện tử

Chuyên mục: D

Glyceryl trinitrate

Tên chung quốc tế Glyceryl trinitrate (Nitroglycerin) Mã ATC C01DA02, C05AE01 Loại thuốc Thuốc giãn mạch Dạng thuốc và hàm lượng Viên đặt dưới lưỡi: 0,3 mg, 0,4 mg, 0,6 mg. Viên tác dụng kéo dài: 1 mg, 2 mg, 3 mg, 5 mg. Nang tác dụng kéo dài: 2,5 mg, 6,5 mg, 9,0 mg. […]

Chuyên mục: D

Doxylamine succinate

Tên chung quốc tế Doxylamine succinate Mã ATC R06AA09 Loại thuốc Thuốc kháng histamin H1 thế hệ thứ nhất (gây an thần, buồn ngủ) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 25 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Doxylamin là một dẫn chất ethanolamin, thuộc nhóm kháng histamin H1 thế hệ thứ nhất, […]

Chuyên mục: D

Doxylamine succinate

Tên chung quốc tế Doxylamine succinate Mã ATC R06AA09 Loại thuốc Thuốc kháng histamin H1 thế hệ thứ nhất (gây an thần, buồn ngủ) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 25 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Doxylamin là một dẫn chất ethanolamin, thuộc nhóm kháng histamin H1 thế hệ thứ nhất, […]

Chuyên mục: D

Doxycycline

Tên chung quốc tế Doxycycline Mã ATC A01AB22, J01AA02 Loại thuốc Kháng sinh nhóm tetracyclin Dạng thuốc và hàm lượng Hàm lượng tính theo doxycyclin base. Doxycyclin calci: Dịch treo uống 50 mg/5 ml. Doxycyclin hyclat: Thuốc nang 50 mg, 100 mg. Nang giải phóng chậm 100 mg. Viên bao phim 100 mg. Bột để […]

Chuyên mục: D

Doxycycline

Tên chung quốc tế Doxycycline Mã ATC A01AB22, J01AA02 Loại thuốc Kháng sinh nhóm tetracyclin Dạng thuốc và hàm lượng Hàm lượng tính theo doxycyclin base. Doxycyclin calci: Dịch treo uống 50 mg/5 ml. Doxycyclin hyclat: Thuốc nang 50 mg, 100 mg. Nang giải phóng chậm 100 mg. Viên bao phim 100 mg. Bột để […]

Chuyên mục: D

Doxorubicin

Tên chung quốc tế Doxorubicin Mã ATC L01DB01 Loại thuốc Nhóm anthracyclin. Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ thuốc tiêm 10 mg, 20 mg, 50 mg doxorubicin hydroclorid dạng bột đông khô. Tá dược: lactose và methylparaben để làm cho hoạt chất dễ tan. Lọ thuốc tiêm 10 mg/5 ml, 20 […]

Chuyên mục: D

Doxepin hydrochloride

Tên chung quốc tế Doxepin hydrochloride Mã ATC N06AA12 Loại thuốc Thuốc chống trầm cảm ba vòng Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc nang: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg. Viên nén: 3 mg, 6 mg. Dung dịch uống đậm đặc: 10 mg/ml. Kem bôi tại chỗ 5% (4,43% […]

Chuyên mục: D

Doxepin hydrochloride

Tên chung quốc tế Doxepin hydrochloride Mã ATC N06AA12 Loại thuốc Thuốc chống trầm cảm ba vòng Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc nang: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg. Viên nén: 3 mg, 6 mg. Dung dịch uống đậm đặc: 10 mg/ml. Kem bôi tại chỗ 5% (4,43% […]

Chuyên mục: D

Doxazosin

Tên chung quốc tế Doxazosin Mã ATC C02CA04 Loại thuốc Thuốc ức chế thụ thể alpha-adrenergic. Thuốc kháng alpha-adrenergic. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 1 mg, 2 mg, 4 mg, 8 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Doxazosin (thường dùng dưới dạng mesylat) là tác nhân ức chế thụ thể alpha1-adrenergic […]

Chuyên mục: D

Doripenem

Tên chung quốc tế Doripenem Mã ATC J01DH04 Loại thuốc Kháng sinh nhóm carbapenem, họ beta-lactam Dạng thuốc và hàm lượng Lọ bột pha tiêm chứa doripenem monohydrat tương đương với 250 mg, 500 mg doripenem. Dược lý và cơ chế tác dụng Doripenem là một kháng sinh tổng hợp nhóm carbapenem, có cấu trúc […]

Chuyên mục: D

Dopamine

Tên chung quốc tế Dopamine Mã ATC C01CA04 Loại thuốc Thuốc kích thích thụ thể beta1 và alpha, giải phóng adrenalin của hệ thần kinh giao cảm Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm chứa dopamin hydroclorid: 200 mg/5 ml, 400 mg/10 ml, 400 mg/5 ml, 800 mg/5 ml. Tá dược: Natri metabisulfit 1%. Chú […]

Chuyên mục: D

Donepezil hydrochloride

Tên chung quốc tế Donepezil hydrochloride Mã ATC N06DA02 Loại thuốc Thuốc ức chế acetylcholinesterase có thể hồi phục (tác dụng trung tâm) Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao phim: 5 mg, 10 mg, 23 mg. Viên ngậm: 5 mg, 10 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Donepezil hydroclorid, dẫn xuất của […]

Chuyên mục: D

Domperidone

Tên chung quốc tế Domperidone Mã ATC A03FA03 Loại thuốc Thuốc chống nôn/thuốc đối kháng dopamin Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 10 mg. Hỗn dịch uống: 30 mg/30 ml. Thuốc đạn: 30 mg. Ống tiêm: 10 mg/2 ml. Cốm sủi: 10 mg/gói. Dược lý và cơ chế tác dụng Domperidon là chất đối […]

Chuyên mục: D

Docetaxel

Tên chung quốc tế Docetaxel Mã ATC L01CD02 Loại thuốc Thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch tiêm đậm đặc: 10 mg/ ml; 20 mg /ml; 20 mg/ 0,5 ml (để pha loãng truyền tĩnh mạch). Thuốc bột đông khô pha tiêm: 20 mg; 80 mg; 160 mg (đóng kèm ống […]

Chuyên mục: D

Docetaxel

Tên chung quốc tế Docetaxel Mã ATC L01CD02 Loại thuốc Thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch tiêm đậm đặc: 10 mg/ ml; 20 mg /ml; 20 mg/ 0,5 ml (để pha loãng truyền tĩnh mạch). Thuốc bột đông khô pha tiêm: 20 mg; 80 mg; 160 mg (đóng kèm ống […]

Chuyên mục: D

Dobutamine

Tên chung quốc tế Dobutamine Mã ATC C01CA07 Loại thuốc Thuốc chủ vận beta1-adrenergic; thuốc kích thích tim. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch: Thường dùng dưới dạng dobutamin hydroclorid. Loại dung dịch đậm đặc: 12,5 mg/ml (20 ml). Loại pha sẵn thường pha trong dung dịch glucose 5%: 0,5 mg/ml; […]

Chuyên mục: D

Disulfiram

Tên chung quốc tế: Disulfiram. Mã ATC: N07BB01, P03AA04. Loại thuốc: Thuốc ức chế aldehyd dehydrogenase. Thuốc cai rượu. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén uống: 200 mg, 250 mg, 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Disulfiram là thuốc hỗ trợ điều trị nghiện rượu mạn tính. Disulfiram không phải là […]

Chuyên mục: D

Disopyramide

Tên chung quốc tế Disopyramide Mã ATC C01BA03 Loại thuốc Thuốc chống loạn nhịp Dạng thuốc và hàm lượng Hàm lượng và liều lượng được biểu thị theo dạng disopyramid base. 1,3 g disopyramid phosphat tương đương với 1 g disopyramid base. Nang: 100 mg, 150 mg (dùng dưới dạng disopyramid phosphat hoặc dạng base). […]

Chuyên mục: D
DMCA.com Protection Status