Giải phẫu X quang Khớp cổ tay, bàn tay
Chú thích: 1. Hành xương quay; 2. Khớp bàn ngón II; 3. Mỏm trâm quay; 4. Đầu xương trụ; 5. Xương tháp; 6. Xương đậu; 8. Xương móc; 9. Xương móc; 10. Nền xương bàn I; 11. Hành xương trụ; 12. Thân xương bàn II; 13. Xương nguyệt; 14. Đầu xương quay; 15. Chỏm xương bàn III; 16. Xương thuyền; 17. Nền đốt 1 ngón IV; 19. Xương cả; 21. Thân xương quay; 23. Khớp cổ tay quay; 25. Khớp quay trụ dưới; 26. Khớp gian cổ tay; 27. Khớp bàn cổ tay; 28. Gian khớp xương bàn tay; 29. Khớp bàn ngón V; 32. Lớp mỡ; 33. Thân xương trụ; 34. Lớp mỡ; 35. Mỏm trâm trụ; 36. Xương thang; 37. Xương vừng; 38. Xương thê.
Chú thích: 1. Hành xương quay; 2. Khớp bàn ngón II; 3. Mỏm trâm quay; 4. Đầu xương trụ; 5. Xương tháp; 6. Xương đậu; 8. Xương móc; 9. Xương móc; 10. Nền xương bàn I; 11. Hành xương trụ; 12. Thân xương bàn II; 13. Xương nguyệt; 14. Đầu xương quay; 15. Chỏm xương bàn III; 16. Xương thuyền; 17. Nền đốt 1 ngón IV; 19. Xương cả; 21. Thân xương quay; 23. Khớp cổ tay quay; 25. Khớp quay trụ dưới; 26. Khớp gian cổ tay; 27. Khớp bàn cổ tay; 28. Gian khớp xương bàn tay; 29. Khớp bàn ngón V; 32. Lớp mỡ; 33. Thân xương trụ; 34. Lớp mỡ; 35. Mỏm trâm trụ; 36. Xương thang; 37. Xương vừng; 38. Xương thê.
Chú thích: 1. Hành xương quay; 2. Khớp bàn ngón II; 3. Mỏm trâm quay; 4. Đầu xương trụ; 5. Xương tháp; 6. Xương đậu; 8. Xương móc; 9. Xương móc; 10. Nền xương bàn I; 11. Hành xương trụ; 12. Thân xương bàn II; 13. Xương nguyệt; 14. Đầu xương quay; 15. Chỏm xương bàn III; 16. Xương thuyền; 17. Nền đốt 1 ngón IV; 19. Xương cả; 21. Thân xương quay; 23. Khớp cổ tay quay; 25. Khớp quay trụ dưới; 26. Khớp gian cổ tay; 27. Khớp bàn cổ tay; 28. Gian khớp xương bàn tay; 29. Khớp bàn ngón V; 32. Lớp mỡ; 33. Thân xương trụ; 34. Lớp mỡ; 35. Mỏm trâm trụ; 36. Xương thang; 37. Xương vừng; 38. Xương thê.
Chú thích: 1. Xương cả; 3. Mỏm trâm trụ; 5. Mỏm trâm quay; 6. Đầu xương trụ; 7. Xương tháp; 9. Xương đậu; 11. Xương móc; 12. Hành xương quay; 13. Xương móc; 14. Nền xương bàn I; 15. Thân xương bàn II; 16. Xương nguyệt; 18. Đầu xương quay; 20. Xương thuyền; 23. Thân xương quay; 25. Khớp cổ tay quay; 27. Khớp quay trụ dưới; 28. Khớp gian cổ tay; 30. Gian khớp xương bàn tay; 32. Thân xương trụ; 35. Xương thang; 36. Xương vừng; 37. Xương thê; 38. Hành xương trụ.
Chú thích: 1. Khớp bàn ngón II; 2. Lớp mỡ; 3. Đầu xương trụ; 4. Đốt 3 ngón II; 5. Xương móc; 6. Nền xương bàn I; 7. Hành xương trụ; 8. Thân xương bàn II; 9. Xương nguyệt; 10. Mỏm trâm trụ; 11. Đầu xương quay; 12. Xương thuyền; 13. Nền đốt 1 ngón IV; 14. Mỏm trâm quay; 15. Xương móc; 16. Đốt 2 ngón V; 17. Xương cả; 18. Chỏm đốt 1 ngón I; 19. Thân xương trụ; 20. Khớp cổ tay quay; 21. Khớp gian đốt ngón I; 22. Xương thê; 23. Khớp quay trụ dưới; 24. Khớp gian cổ tay; 25. Khớp cổ bàn tay; 26. Xương đậu; 27. Gian khớp xương bàn tay; 28. Khớp bàn ngón V; 29. Hành xương quay; 30. Khớp gan đốt gần ngón IV; 31. Chỏm xương bàn III; 32. Khớp gian đốt xa ngón III; 33. Lớp mỡ; 34. Thân xương quay; 35. Xương thang; 36. Xương vừng; 37. Xương tháp; 38. Đốt 2 ngón III.
Máy vật lý trị liệu Bộ Quốc phòng
Công ty Cổ phân TSun Việt Nam
[DoctorHome DH14] Máy trị liệu đa năng DoctorHome DH-14 (tiêu chuẩn)
Hỗ trợ cơ xương khớp chi dưới
Chú thích: 1. Khớp bàn ngón II; 2. Lớp mỡ; 3. Đầu xương trụ; 4. Đốt 3 ngón II; 5. Xương móc; 6. Nền xương bàn I; 7. Hành xương trụ; 8. Thân xương bàn II; 9. Xương nguyệt; 10. Mỏm trâm trụ; 11. Đầu xương quay; 12. Xương thuyền; 13. Nền đốt 1 ngón IV; 14. Mỏm trâm quay; 15. Xương móc; 16. Đốt 2 ngón V; 17. Xương cả; 18. Chỏm đốt 1 ngón I; 19. Thân xương trụ; 20. Khớp cổ tay quay; 21. Khớp gian đốt ngón I; 22. Xương thê; 23. Khớp quay trụ dưới; 24. Khớp gian cổ tay; 25. Khớp cổ bàn tay; 26. Xương đậu; 27. Gian khớp xương bàn tay; 28. Khớp bàn ngón V; 29. Hành xương quay; 30. Khớp gan đốt gần ngón IV; 31. Chỏm xương bàn III; 32. Khớp gian đốt xa ngón III; 33. Lớp mỡ; 34. Thân xương quay; 35. Xương thang; 36. Xương vừng; 37. Xương tháp; 38. Đốt 2 ngón III.
Chú thích: 1. Khớp bàn ngón II; 2. Lớp mỡ; 3. Đầu xương trụ; 4. Đốt 3 ngón II; 5. Xương móc; 6. Nền xương bàn I; 7. Hành xương trụ; 8. Thân xương bàn II; 9. Xương nguyệt; 10. Mỏm trâm trụ; 11. Đầu xương quay; 12. Xương thuyền; 13. Nền đốt 1 ngón IV; 14. Mỏm trâm quay; 15. Xương móc; 16. Đốt 2 ngón V; 17. Xương cả; 18. Chỏm đốt 1 ngón I; 19. Thân xương trụ; 20. Khớp cổ tay quay; 21. Khớp gian đốt ngón I; 22. Xương thê; 23. Khớp quay trụ dưới; 24. Khớp gian cổ tay; 25. Khớp cổ bàn tay; 26. Xương đậu; 27. Gian khớp xương bàn tay; 28. Khớp bàn ngón V; 29. Hành xương quay; 30. Khớp gan đốt gần ngón IV; 31. Chỏm xương bàn III; 32. Khớp gian đốt xa ngón III; 33. Lớp mỡ; 34. Thân xương quay; 35. Xương thang; 36. Xương vừng; 37. Xương tháp; 38. Đốt 2 ngón III.
Nguồn Xray.vn
Originally posted 2018-07-04 03:54:26.
Thông tin về y học chỉ mang tính tham khảo, bạn cần hỏi ý kiến của thầy thuốc trước khi áp dụng cho mình và người thân. Với mỗi người việc đáp ứng với các liệu trình điều trị là khác nhau tùy thuộc cơ địa bản thân !
- 1
- 2