Deprecated: Constant FILTER_SANITIZE_STRING is deprecated in /home/voqopxqs/new/wp-content/plugins/wpseo-news/classes/meta-box.php on line 59
Y học cổ truyền - News Điều Trị Đau Clinic
Viện điện tử

Chuyên mục: Y học cổ truyền

Y học cổ truyền sử dụng lý luận về âm dương, ngũ hành để chẩn đoán và điều trị bệnh. Có hai phương pháp chính: điều trị bằng thảo dược theo biện chứng luận trị và điều trị bằng châm cứu – bấm huyệt theo học thuyết kinh lạc.

Điều tri bằng phương pháp laser châm

Dh18-laser-chieu-ngoai

Laser châm là sử dụng ánh sáng đơn sắc phát ra từ một thiết bị Laser công suất thấp (<=250 milliwatt) chiếu vào các huyệt trên hệ thống kinh lạc nhằm điều hòa khí huyết, giúp cơ thể lập lại cân bằng âm dương để điều trị và phòng bệnh.

Ngũ gia bì

Xuất xứ : Bản Kinh. Tên khác : Nam ngũ gia bì (Khoa Học Đích Dân Gian Thảo Dược), Ngũ Dung bì (Triết Giang Dân Gian Thường Dụng Thảo Dược), Hồng ngũ gia bì (Ngạc Tây Thảo Dược danh Lục). Tiếng Hán:  五 加  皮 Tên khoa học : Acanthopanax aculeatus Seem. Họ khoa học : Ngũ gia bì […]

Mộc qua

Xuất xứ : Danh Y Biệt Lục. Tên khác : Thu mộc qua (Trấn Nam Bản Thảo), Toan Mộc qua, Tra tử (Vân Nam Dược Dụng Thực Vật Danh Lục). Tiếng Hán: 木瓜 Tên khoa học : Fructus chaenomelis Lagenariae. Họ khoa học : Hoa hồng (Rosaceae). Mô Tả : Cây sống lâu năm, cao 5-10m. Cành non […]

Phòng kỷ

Tiếng hán: 房 己 Tên khoa học : Stephania tetrandra S. Moore. Họ khoa học : Tiết dê (Menispermaceae). Mô Tả : Cây sống lâu năm, mọc leo, rễ phình thành củ, đường kính của rễ có thể tới 6cm. Thân cây mềm, dài khoảng 2,5-4m. Vỏ thân màu xanh nhạt, nhưng ở gốc màu hơi đỏ. Lá mọc […]

Quyên tý thang

Nguồn gốc: Bách nhất uyển phương Khương hoạt 8g Phòng phong 8g Xích thược 12g Khương hoàng 12g Đương quy 12g Trích Cam thảo 4g Gừng 4 lát Đại táo 3 quả Hoàng kỳ 20g Cách dùng: sắc uống, ngày một thang. Tác dụng: bổ khí huyết, trừ phong thấp. Ứng dụng lâm sàng: chữa […]

Uy linh tiên

Tên thuốc: Radix Clematis. Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Tiếng Hán: 威 靈 仙 Họ khoa học : Họ Mao Lương (Ranunculaceae) Bộ phận dùng: rễ. Mỗi năm mọc nhiều rễ, lâu năm mọc thành một khóm rậm rạp, có hàng trăm sợi, dài đến 60cm. Dùng thứ rễ nhiều, rậm dài, đen sẫm, […]

Thương truật

Xuất xứ: Loại Chứng Bản Thảo. Tên khác: Sơn tinh (Bảo Phác Tử), Địa quỳ, Mã kế, Mao quân bảo khiếp , Bảo kế, Thiên tinh Sơn kế, Thiên kế, Sơn giới (Hòa Hán Dược Khảo), Xích truật (Biệt Lục), Mao truật, Chế mao truật, Kiềm chế thương truật (Trung Quốc Dược Học Đại Từ […]

Tục đoạn

Tên thuốc: Radix Dipsaci , Tiếng Hán: 續 斷 Dùng làm thuốc còn có tên Tiếp cốt thảo, Xuyên đoạn hoặc Sâm nam, Dầu vù ( Mèo), Rễ Ké (miền Nam). Bộ phận dùng làm thuốc là rễ phơi hay sấy khô của cây Tục đoạn (Dipsacus asper Wall), được ghi đầu tiên trong sách […]

Minh mạng thang

Nguồn gốc: Thái y viện triều Nguyễn Thành phần: Tần giao                20g                       Kỷ tử                     20g Độc hoạt                20g                       Sa sâm                   50g Phòng phong          20g                       Phục linh                30g Khương hoạt           20g                       Bạch truật               30g Đỗ trọng                20g                       Cam thảo               30g Tục đoạn                20g                       Xuyên khung         30g Đại hồi                   20g                       Đương quy             30g Quế nhục               10g                       Thục […]

Tần giao

Tên thuốc: Radix Gentianae macrophyllae, Tiếng Hán: 秦 艽 Tên khoa học Genliana dakuriea Fisch Họ khoa học: Long Đởm (Genlianaceae) Bộ phận dùng: rễ. Rễ sắ vàng, thơm, dẻo, dài độ 10 – 20cm là tốt, thứ mục không thơm là xấu. Cách bào chế: Theo Trung Y: Dùng Tần giao lấy vải chùi […]

Thổ phục linh

Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. Họ : Hành Tỏi (Liliaceae) Tên khác: Củ khúc khắc (Việt Nam), Vũ dư lương, Thổ tỳ giải, Sơn kỳ lương. Tiếng Hán: 土 茯 苓 Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). Củ có từng khúc, dài ngắn tròn dẹt không đều, khô, thịt mềm, mịn, […]

Dây đau xương

Tên khác: Khoan cân đằng (寬 筋 藤), Tục cốt đằng Tên khoa học: Tinospora tomentosa Miers., họ  Tiết dê (Menispermaceae) Mô tả: Dây leo bằng thân quấn, dài 8-10m. Thân màu xám, lúc đầu có lông, sau nhẵn, có lỗ bì sần sùi. Lá mọc so le, hình tim, mặt trên nhẵn, mặt dưới […]

Tang diệp

Tên thuốc: Folium Mori. Tiếng Trung: 桑 葉 Tên khoa học : Morus alba L Họ khoa học : Họ Dâu Tằm (Moraceae). Bộ phận dùng: lá. Lá dâu bánh tẻ (không già, không non), to, khô, nguyên màu xanh lục, không vàng úa, không sâu, không vụn nát là tốt. Thành phần hoá học: […]

Tang ký sinh

Tên thuốc:  桑 寄 生 – Ramulus Faxilli Tên khoa học: Loranthus parasiticus (L.) Merr Họ khoa học: Họ Tầm Gửi (Loranthaceae). Bộ phận dùng: cả thân cành, là và quả. Nhiều lá dày, màu lục, khô không mục nát là tốt. Không được lẫn với các loại tầm gửi trên các cây khác (Loranthus eslipitatus Stapt). Thành phần […]

Hy thiêm thảo

Xuất xứ: Đường Bản Thảo. Tên Việt Nam: Cỏ đĩ, Chó đẻ hoa vàng, Nhã khỉ cáy  (Thổ), Co boóng bo (Thái), Cức lợn, Hy kiểm thảo, Lưỡi đồng, Nụ áo rìa. Tên khác: Hỏa hiêm thảo, Trư cao mẫu, Cẩu cao (Đường Bản Thảo), Hy tiên (Bản Thảo Cương Mục), Hỏa liễm, Hy hiền, […]

Tang phiêu tiêu

Tên thuốc: Cotheca Mantidis. Tiếng Trung: 桑  螵  蛸 Tên khoa học : Ootheca Mantidis Bộ phận dùng: toàn tổ con Cào cào (bọ ngựa) làm tổ trên cây Dâu (Mantis religiosa L.  Họ Mantidae). Tổ hình trứng dài, nhẹ, sắc nâu vàng hoặc nâu đen, bên trong có nhiều xếp, Mỗi xếp có nhiều […]

Phòng phong

Tiếng Trung: 房 風 Xuất xứ : Thần Nông Bản Thảo. Tên khác :  Bỉnh phong, Hồi thảo, Lan căn (Biệt Lục), Đồng vân (Bản Kinh), Bắc phòng phong, Hồi vân, Bạch phi (Ngô Phổ Bản Thảo), Thanh phòng phong, Hoàng phòng phong, Bách chi, Hồi tàn, Hồi thảo, Sơn hoa trà, Tục huyền (Hòa […]

DMCA.com Protection Status